Tên tiếng Việt: Hoàng kỳ, Co nấm mò (Thái) Tên khoa học: Astragalus membranaceus (Fisch) Bunge Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô Cho đến nay ta vẫn phải
BÁCH BỘ 118 (I) Tên tiếng việt: Bách bộ Tên khác: Củ ba mươi, Dây đẹt ác, Pê chầu chàng (Hmông), Slam slip lạc, Mằn sòi (Tày), Bằn sam sip (Thái),
Tên tiếng Việt: Kim Ngân Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb. Tên khác: Dây nhẫn đông, bo óc kim ngần (Tày), chừa giang khằm (Thái) Phân bố: Ở Việt Nam kim
Tên tiếng Việt:Đương quy Tên khoa học: Angelica sinensis acuticoba Tên khác: Tần quy, can quy Phân bố: Sapa (Lào Cai). Ngọc Lĩnh (Kontum), Buôn Ma Thuột (Đắc Lắc) và
Tên tiếng Việt: Xuyên khung Tên khoa học: Conioselinum univittatum Turcz Tên khác: khung cùng, sang sông (H’Mông) Phân bố: Sìn Hồ (Lai Châu), Bắc Hà (Lào Cai), Sa Pa Bộ
Tên tiếng Việt:Đỗ trọng Tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv. Tên khác: Dang ping (Tày) Phân bố: Cây được phát triển rộng ở các huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Quản
Tên tiếng Việt: Cà gai leo Tên khoa học: Solanum procumbens Tên khác: Cà gai dây, cà vạnh, cà quýnh, cà lù, gai cườm, chẻ nam (Tày), b’rongoon (Ba Na) Phân
Tên tiếng Việt:chè dây Tên khoa học: Ampelopsis cantoniensis (Hook. Et Arn.) Planch Tên khác: Chè hoàng giang, song nho, pàn oỏng, khau cha (Tày). Phân bố: Hương Khê (Hà
Tên tiếng Việt:Rau đắng đất Tên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) A. DC. Tên khác: Rau đắng lá vòng Phân bố: Rau đắng đất phân bố dọc theo các tỉnh
Tên tiếng Việt:Lạc tiên Tên khoa học: Passiflora foetida L Tên khác: Chùm bao, dây nhãn lồng, dây lưới, mắn nêm, dây bầu đường (Đà Nẵng), tây phiên liên, mò