THÀNH PHẦN
– Aluminium phosphate ở dạng keo 20%
CHỈ ĐỊNH
– Viêm dạ dày cấp và mãn.
– Loét dạ dày-tá tràng
– Thoát vị khe thực quản
– Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản)
– Cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu
– Ngộ độc các chất acide, kiềm hay các chất ăn mòn gây xuất huyết
– Trị liệu các bệnh lý đường ruột, chủ yếu các rối loạn chức năng
LIỀU LƯỢNG
Người lớn :
– 1-2 gói, 2-3 lần trong ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước
– Thoát vị khe thực quản, hồi lưu dạ dày-thực quản, viêm thực quản. Sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ
– Bệnh lý loét : 1-2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói).
– Viêm dạ dày, khó tiêu : Trước bữa ăn
– Bệnh lý về ruột : Buổi sáng lúc đói hay tối trước khi ngủ
Trẻ em :
– Dưới 6 tháng : ¼ gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cữ ăn
– Trên 6 tháng : ½ gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cữ ăn
TÁC DỤNG PHỤ
– Táo bón
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Suy thận nặng