THÀNH PHẦN

Mỗi viên nén chứa: Mifepriston 10 mg, Tá dược vừa đủ 1 viên

CH ĐỊNH

Ngừa thai khẩn cấp trong vòng 120 giờ sau giao hợp.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh của tuyến thượng thận, đang điều trị với corticosteroid, dị ứng với mifepriston, cho con bú.

TÁC DỤNG PHỤ

Ngoài trễ kinh, các tác dụng ít xảy ra và nhẹ. Các tác dụng phụ thường là: xuất huyết (19%), buồn nôn (14%), nôn (1%), tiêu chảy (5%), đau bụng dưới (14%), mệt (15%), nhức đầu (10%), chóng mặt (9%), căng ngực (8%). Hơn 50% phụ nữ có kỳ kinh lệch khoảng 2 ngày so với dự kiến và khoảng 9% phụ nữ trễ kinh hơn 7 ngày.
– Thận trọng: Mifestad 10 không thể thay thế biện pháp ngừa thai thường xuyên.
– Giao hợp không an toàn sau khi điều trị sẽ làm tăng nguy cơ có thai ngoài ý muốn.
– Phụ nữ có thai và cho con bú: Nếu phụ nữ đang có thai uống nhầm Mifestad 10: Liều 10 mg không gây sẩy thai nhưng không thể loại trừ xuất huyết có thể xảy ra trong vài trường hợp nếu phụ nữ có thai.
– Cho con bú: mifepriston đi qua sữa mẹ.
– Liều lượng: Mifestad 10 được sử dụng bằng đường uống. Dùng 1 viên Mifestad 10 trong vòng 120 giờ sau khi giao hợp. Tuy nhiên, dùng càng sớm hiệu quả càng cao.

X
0903932504
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon